TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ phụ

động cơ phụ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

khối nguồn phụ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ cấu trợ lực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

động cơ dự phòng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

động cơ phụ

auxiliary motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auxiliary engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

donkey engine

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 auxiliary engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auxiliary motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 booster

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 donkey engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pony motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starting engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

auxiliary power unit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

booster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pilot engine

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

động cơ phụ

Hilfsmotor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hilfsmaschine

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hilfstriebwerk

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Booster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrräder mit Hilfsmotor (Mofa, Moped)

Xe đạp với động cơ phụ trợ (xe máy đạp)

Die Drehzahl des Motors ist von der Umschaltfrequenz der Kommutierungseinrichtung abhängig.

Tốc độ quay của động cơ phụ thuộc vào tần số chuyển mạch.

21.1.1 Fahrräder mit Hilfsmotor

21.1.1 Các loại xe đạp với động cơ phụ trợ (xe máy đạp)

Es ist ein Fahrrad mit Hilfsmotor, dessen Motorhubraum auf 50 cm3 beschränkt ist.

Đây là xe đạp với động cơ phụ trợ có thể tích xi lanh giới hạn ở 50 cm3.

Fahrräder mit Hilfsmotor: Sie haben Merkmale von Fahrrädern, z.B. Tretkurbeln (Moped, Mofa).

Xe đạp có động cơ phụ: có những đặc tính của xe đạp, thí dụ như bàn đạp (mofa (xe máy đạp), moped (xe máy đạp mạnh)).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pilot engine

động cơ phụ; động cơ dự phòng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hilfsmotor /der/

động cơ phụ (gắn trên xe đạp hay xuồng chèo);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hilfsmaschine /f/VT_THUỶ/

[EN] auxiliary engine

[VI] động cơ phụ (truyền động tàu thuỷ)

Hilfsmotor /m/ĐIỆN/

[EN] auxiliary motor

[VI] động cơ phụ

Hilfsmotor /m/CT_MÁY, VT_THUỶ/

[EN] auxiliary engine

[VI] động cơ phụ (truyền động tàu thuỷ)

Hilfstriebwerk /nt/VTHK/

[EN] auxiliary power unit

[VI] khối nguồn phụ, động cơ phụ

Booster /m/CT_MÁY/

[EN] booster

[VI] cơ cấu trợ lực, động cơ phụ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auxiliary engine, auxiliary motor, booster, donkey engine, pony motor, starting engine

động cơ phụ

auxiliary motor

động cơ phụ

auxiliary engine

động cơ phụ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

donkey engine

động cơ phụ