TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ thay thế

động cơ thay thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động cơ dự phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

động cơ thay thế

Austausch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Alternativantriebe werden auch Gleichstrom-Elektromotoren mit bis zu 4,8 kW Leistung verwendet. Die Energie erhalten sie aus vier 12-Volt-Blei-Vlies-Akkus.

Người ta cũng dùng động cơ điện một chiều với công suất lên tới 4,8 kW làm động cơ thay thế có năng lượng được cung cấp từ 4 ắc quy chì 12 V.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Austausch /mo.tor, der (Kfz-W)/

(Abk : AT-Motor) động cơ thay thế; động cơ dự phòng;