Việt
đỡ đòn
chặn lại và đánh trả
phản công
Đức
kontern
Durch die weit voneinander entfernt liegenden Lenkerlagerungen können große Längs- und Querkräfte aufgenommen werden. Dadurch ist eine genaue Führung des Rades möglich.
Nhờ các ổ đỡ đòn dẫn hướng nằm cách xa nhau nên có thể tiếp nhận được các lực dọc và ngang lớn, qua đó có thể cải thiện độ chính xác của việc dẫn hướng bánh xe.
kontern /(sw. V.; hat)/
(Sport) đỡ đòn; chặn lại và đánh trả; phản công;