Việt
Có đủ tiêu chuẩn
đủ trình độ
đủ năng lực.
Anh
Qualified
Bei der Fahrzeugentsorgung müssen pyrotechnisch arbeitende Gurtstraffer entsprechend der Herstellervorschrift von fachlich qualifiziertem Personal ausgelöst und somit unwirksam gemacht werden.
Khi phế thải xe, các bộ phận siết đai an toàn hoạt động với kỹ thuật kích nổ phải được vô hiệu hóa bằng cách kích hoạt theo quy định của hãng sản xuất bởi các nhân viên có đủ trình độ chuyên môn.
[VI] (adj) Có đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ, đủ năng lực.
[EN] ~ candidates: Các ứng viên có đủ tiêu chuẩn; ~ approval: Sự đồng ý dè dặt có điều kiệ(n).