Việt
đa chức
đa nguyên tử
Anh
multifunctional
polyfunctional
polyatomic
Đức
Mehrzweck-
polyfunktionell
polyatomar
Monomere mit mehr als zwei Kupplungsmöglichkeiten nennt man höherfunktionell oder polyfunk - tionell (poly = viel).
Các monomer có nhiều hơn hai khả năng kết nối được gọi là monomer có nhóm chức bậc cao hay đa chức năng (polyfunctional).
v Multifunktionslenkrad
Tay lái đa chức năng
Generator mit Multifunktionsregler.
Máy phát điện với bộ điều chỉnh đa chức năng.
ein akustischer und ggf. optischer Signalgeber (Anzeige im Multifunktionsdisplay).
Một thiết bị truyền tín hiệu âm thanh và đôi khi là hình ảnh (hiển thị trên màn hình đa chức năng).
v Sensoren, z.B. Wählhebel mit Multifunktionsschalter, Fahrpedalwertgeber (Lastsignal), Geschwindigkeitssensor.
Các cảm biến, như cảm biến cần chuyển số với công tắc đa chức năng, cảm biến hành trình bàn đạp ga (tín hiệu tải), cảm biến tốc độ.
polyatomic, polyfunctional
Mehrzweck- /pref/HOÁ/
[EN] multifunctional, polyfunctional
[VI] đa chức
polyfunktionell /adj/HOÁ/
polyatomar /adj/HOÁ/
[EN] polyatomic
[VI] đa chức; đa nguyên tử