TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đang cháy

đang cháy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đang cháy

flaming

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Brennendes Magnesium darf nicht mit Wasser gelöscht werden, da Magnesium dem Wasser Sauerstoff entzieht und reinen Wasserstoff freisetzt. Es kommt zur Knallgasexplosion.

Đối với magnesi đang cháy, không được dùng nước để dập tắt vì magnesi sẽ hút oxy của nước khiến cho khí hydro thoát ra và tạo nên khí gây nổ.

Um beispielsweise eine zuverlässige Entzündung und vollständige Verbrennung zu erreichen, wird eine kleine Menge Kraftstoff eingespritzt und gezündet. In diese brennende Kraftstoffwolke wird die Hauptmenge eingespritzt, die durch das brennende Gemisch entzündet wird und vollständig verbrennt.

Thí dụ: để quá trình cháy chắc chắn xảy ra và cháy hết hoàn toàn thì một lượng nhỏ nhiên liệu được phun và được đánh lửa; sau đó, lượng nhiên liệu chính sẽ được phun vào nhiên liệu đang cháy này, bốc cháy theo và cháy hoàn toàn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist Dezember, und im Kamin mit der weißen Marmoreinfassung brennt ein Feuer.

Lúc ấy vào tháng Mười hai, cái lò sưởi câm thạch đang cháy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It is the month of December, and a fire blazes in the fireplace with the white marble mantel.

Lúc ấy vào tháng Mười hai, cái lò sưởi câm thạch đang cháy.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

flaming

đang cháy(than)