TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đang làm việc

đang làm việc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

công trình hầm lò whole ~ công trình toàn phần alluvial ~ công trình khai thác phù sa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đang làm việc

working

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Erkennung von Zündaussetzern ist im Rahmen der On-Board-Diagnose (OBD) vorgeschrieben, weil durch Zündaussetzer der Katalysator zerstört werden kann.

Mất tia lửa điện trong khi động cơ đang làm việc có thể làm hư bộ xúc tác. Việc nhận ra lỗi mất lửa này được quy định trong hệ thống tự chẩn đoán (OBD = On Board Diagnose) trên xe cơ giới.

Der flüssige Kraftstoff wird unter sehr hohem Druck, je nach Einspritzsystem und Last mit bis zu 2500 bar bei Pkw bzw. 3000 bar bei Nfz, in den Brennraum eingespritzt.

Nhiên liệu lỏng được phun vào buồng đốt dưới áp suất rất cao. Tùy theo hệ thống phun nhiên liệu và mức độ tải động cơ đang làm việc mà áp suất có thể lên đến 2.500 bar ở ô tô cá nhân hoặc 3.000 bar ở ô tô tải.

Wird die Last durch andere Sensoren als durch das Drosselklappenpotentiometer ermittelt, so dient es als Geber für die Dynamikfunktion (Öffnungsgeschwindigkeit der Drosselklappe), zur Bereichserkennung (Leerlauf, Teillast, Volllast) und als Notlaufsignal bei Ausfall des Hauptlastsensors.

Nếu mức tải làm việc của động cơ được xác định bằng các cảm biến khác thì thông tin từ cảm biến vị trí bướm ga được dùng để xác định tình huống tăng/giảm ga (tốc độ mở van bướm ga), xác định vùng tải đang làm việc (không tải, tải nhỏ và tải toàn phần), cũng như được dùng làm tín hiệu thay thế khi cảm biến chính dùng để xác định mức tải bị hỏng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

working

đang làm việc, đang hoạt động ~ method phương thức khai thác ~ surface công trình mỏ l ộ thiên ~ thickness sự m ở đầu sự khai thác hầm mỏ bench ~ khai đào theo lớp caved ~ công trình khai đào bị sụp dip(ping) ~ công trình khai đào theo hướng dốc của vỉa flat ~ công trình khai đào theo vỉa nằm ngang level ~ công trình bằng mine ~ gương lò placer ~ công trình khai thác sa khoáng productive ~ gương lò sản xuất rise ~ công tác khai đào theo hướng lên của vỉa underground ~ công trình dưới đất, công trình hầm lò whole ~ công trình toàn phần (chuẩn bị khai thác ở các trụ bảo vệ) alluvial ~ công trình khai thác phù sa