Việt
giấc ngủ
đang ngủ
bệnh ngủ lịm
bệnh hôn thụy.
Đức
schlafsüchtig
und oben bei dem Throne lag der König und die Königin.
Trên ngai vàng vua và hoàng hậu cũng đang ngủ.
Die Straßen schlafen.
Phó xá đang ngủ.
Die Straßen schlafen, und durch die Lüfte schweben die Töne einer Geige.
Phố xá đang ngủ, trong không gian trầm bổng tiếng vĩ cầm.
The streets are sleeping.
Phố xá đang ngủ.
The streets are sleeping, and through the air there floats music from a violin.
schlafsüchtig /a/
1. [thuộc] giấc ngủ, đang ngủ; 2. [bị, mắc] bệnh ngủ lịm, bệnh hôn thụy.