Việt
đang xảy ra
Anh
current
Sie sollen sich nach dem Unfall ohne Werkzeug von innen und außen öffnen lassen, während des Aufpralls dürfen sie sich jedoch nicht öffnen.
Chúng nên có khả năng mở được từ bên ngoài và bên trong sau khi tai nạn xảy ra mà không cần đến dụng cụ, tuy nhiên trong khi đang xảy ra tai nạn chúng không được phép mở ra.
Und so, wie sich alles in Zukunft wiederholen wird, ist alles, was jetzt geschieht, zuvor bereits millionenfach geschehen.
Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều đã xảy ra cả triệu lần.
And just as all things will be repeated in the future, all things now happening happened a million times before.
Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều dã xảy ra cả triệu lần.
current /điện lạnh/