Việt
Điều biến độ rộng xung
Anh
pulse width modulation
pulse-width-modulated
PWM
Đức
pulsweitenmoduliert
Impulsbreitemodulation
Pulsweitenmodulierte (PWM)-Signale (Bild 2).
Tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM, Hình 2).
Erklären Sie den Begriff „Puls-Weiten-Moduliertes- Signal“.
Thuật ngữ “tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM)” có nghĩa gì?
Das Motorsteuergerät steuert das Magnetventil pulsweitenmoduliert an.
Bộ điều khiển động cơ kích hoạt van điện từ theo phương cách điều biến độ rộng xung.
Vom Generator erhält z.B. das Motorsteuergerät die pulsweitenmodulierte Information (PWM-Signal) über die Auslastung des Generators (DFM-Signal).
Bộ điều khiển động cơ nhận được tín hiệu điều biến độ rộng xung PWM (tín hiệu DFM) về độ tải của máy phát điện.
Um die Zulaufmenge zum Verdichtungsraum zu verringern, wird die ZME vom Motorsteuergerät mit einem PWM-Signal angesteuert.
Để giảm lượng nhiên liệu chảy vào buồng nén, EDC sử dụng tín hiệu điều biến độ rộng xung để điều khiển vị trí piston van.
Impulsbreitemodulation /f/Đ_TỬ/
[EN] pulse width modulation
[VI] điều biến độ rộng xung
điều biến độ rộng xung
pulse width modulation /điện lạnh/
[EN] pulse-width-modulated
[VI] Điều biến độ rộng xung