TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều khiển mạng

điều khiển mạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điều khiển mạng

network control

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 network control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bordnetzsteuergerät

Bộ điều khiển mạng điện trên xe

Das folgende Beispiel beschreibt die prinzipielle Arbeitsweise eines Bordnetzsteuergerätes:

Thí dụ sau diễn tả phương thức làm việc chủ yếu của bộ điều khiển mạng điện trên xe.

Mit Ausnahme des Masseanschlusses sind alle Anschlüsse mit dem Bordnetzsteuergerät (J519) verbunden.

Ngoại trừ đầu nối đường dây mass, các đầu nối khác đều được nối với bộ điều khiển mạng điện trên xe (J519).

Das Bordnetzsteuergerät ist mit dem Wischerschalter (im Stromlaufplan nicht erkennbar) verbunden.

Bộ điều khiển mạng điện trên xe được nối với công tắc gạt nước (không được trình bày trong sơ đồ mạch điện).

Die Pumpe für die Scheinwerferreinigungsanlage V11 wird durch das Bordnetzsteuergerät J519 über den Anschluss T10b/2 angesteuert.

Bơm nước rửa đèn chiếu V11 được điều khiển bởi bộ điều khiển mạng điện trên xe J519 qua đầu nối T10b/2.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

network control

điều khiển mạng

 network control

điều khiển mạng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

network control

điều khiển mạng