TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều khiển số

điều khiển số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
điều khiển bằng số

điều khiển bằng số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điều khiển số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

điều khiển số

 digital control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
điều khiển bằng số

numerically-controlled

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

điều khiển bằng số

numerisch gesteuert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese erfolgt über den Steueranschluss 4, der vom ALB-Regler der Hinterachse angesteuert wird.

Việc điều chỉnh này được thực hiện qua đầu nối điều khiển số 4, đầu nối này được kích hoạt bởi bộ điều chỉnh ALB của cầu sau.

Mit der Drosselklappe wird die Kraftstoff-Luft-Gemischmenge gesteuert (Quantitätssteuerung) und damit die Motorleistung und Drehzahl verändert.

Lượng hỗn hợp không khí và nhiên liệu được điều khiển bởi van bướm ga (điều khiển số lượng) và nhờ đó thay đổi được công suất và tốc độ quay động cơ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

numerisch gesteuert /adj/CƠ/

[EN] numerically-controlled (được)

[VI] (được) điều khiển bằng số, điều khiển số

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digital control

điều khiển số