Việt
điều khiển tốc độ
Anh
speed control
Beispiel Fahrgeschwindigkeitssteuerung1 (Bild 2).
Thí dụ: điều khiển tốc độ xe(1) (Hình 2).
v Signale von anderen Fahrzeugsystemen, z.B. ABS/ASR, ESP, Tempomat
Các tín hiệu từ các hệ thống khác trên xe, như ABS/TCS, ESP, bộ điều khiển tốc độ xe
Die Steuerung hat also einen offenen Wirkungsablauf.
Do vậy, đặc trưng của quá trình điều khiển tốc độ ô tô là một chuỗi điều khiển không có phản hồi.
264 Steuerung der Kolbengeschwindigkeit
264 Điều khiển tốc độ piston
Gleichstromantriebe entwickeln ein großes Anzugsmoment und erlauben eine stufenlose Drehzahlsteuerung.
Hệ dẫn động của động cơ một chiều tạo ramột momen khởi động lớn và cho phép điều khiển tốc độ quay vô cấp.
speed control /điện lạnh/