Việt
Điều khiển - thủy lực
điều khiển thủy lực
Anh
Control - hydraulic
Hydraulic controllers
Đức
Steuerung - hydraulisch
Steuerungen
hydraulische
:: Spritzdruck beim Spritzgießen: bis 2000 bar :: Pneumatische Steuerungen: bis ca. 14 bar :: Hydraulische Steuerungen: bis ca. 400 bar
:: Áp suất phun khi đúc phun: lên đến 2000bar:: Điều khiển khí nén: lên đến khoảng 14 bar:: Điều khiển thủy lực: lên đến khoảng 400bar
Die Reinigung der Mischkammer erfolgt somit ebenfalls zwangsweise oder über hydraulisch betätigte Stempel, wobei der Reinigungsvorgang durch Druckluft unterstützt werden kann.
Do đó buồng trộn cũng phải được làm sạch bằng phương pháp cơ học hoặc bằng chày đẩy điều khiển thủy lực, quá trình này có thể được hỗ trợ thêm bằng khí nén.
Hydraulischer Steuereinheit
Bộ điều khiển thủy lực
v Magnetventil zur hydraulischen Ansteuerung
Van điện từ cho điều khiển thủy lực
Soll eine Kupplung schließen wird das Hydrauliköl unter Druck von der hydraulischen Steuerung zu einem der Druckräume geleitet.
Để nối ly hợp, dầu thủy lực có áp được dẫn vào một trong các buồng áp suất nhờ bộ điều khiển thủy lực.
Steuerungen,hydraulische
[VI] điều khiển thủy lực
[EN] Hydraulic controllers
[EN] Control - hydraulic
[VI] Điều khiển - thủy lực