Việt
điều kiện làm việc
chế độ vận hành
điều kiện sử dụng
Anh
working conditions
operating conditions
working condition
service condition
operative condition
operational condition
operating condition
limiting condition
service conditions
Đức
Arbeitsbedingungen
Die Fähigkeit in einem Team zu arbeiten, erfordert neben den fachlichen Kompetenzen zusätzliche Fä- higkeiten von den Beteiligten.
Điều kiện làm việc chung trong nhóm đòi hỏi các thành viên phải có nhiều khả năng khác bên cạnh năng lực chuyên môn.
Durch die völlig anderen Gegebenheiten der Direkteinspritzung werden an das Ventil andere Anforderungen gestellt.
Van phun trực tiếp được phát triển phù hợp với nhiều yêu cầu đặc thù nhằm đáp ứng với điều kiện làm việc ngày càng cao.
Außerdem muss eine Entzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches unter allen Umständen, also auch bei einer schlecht gewarteten Zündanlage, gewährleistet sein.
Ngoài ra phải đảm bảo sự đốt cháy hòa khí trong mọi điều kiện làm việc của động cơ, nghĩa là cả trong trường hợp hệ thống đánh lửa không được bảo dưỡng tốt.
Die Zündanlage muss unter allen Umständen eine so große Spannung erzeugen, dass der Zündfunke überspringt.
Hệ thống đánh lửa phải tạo ra một điện áp thứ cấp lớn hơn điện áp đánh lửa trong mọi điều kiện làm việc để luôn tạo được tia lửa điện đốt cháy hòa khí.
Steuerungs- und Regelungssysteme sorgen für das aufgabengemäße Zusammenwirken von Teilsystemen innerhalb eines Gesamtsystems. Außerdem sorgen sie für das aufgabengemäße Wirken der Systeme nach außen.
Kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh đảm bảo sự vận hành hiệu quả và đồng bộ giữa các hệ thống chức năng trong một hệ thống chính, đồng thời đảm bảo các hệ thống chức năng thực hiện đúng nhiệm vụ đã được thiết kế tương ứng với từng điều kiện làm việc.
chế độ vận hành, điều kiện làm việc
điều kiện sử dụng, điều kiện làm việc
Arbeitsbedingungen /(PL)/
điều kiện làm việc;
limiting condition, operating condition, operating conditions
Arbeitsbedingungen /f pl/KTA_TOÀN/
[EN] working conditions
[VI] (các) điều kiện làm việc