TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều kiện làm việc

điều kiện làm việc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chế độ vận hành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điều kiện sử dụng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

điều kiện làm việc

working conditions

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

operating conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

working condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

service condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

operative condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

operational condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

operating condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

limiting condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

service conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limiting condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điều kiện làm việc

Arbeitsbedingungen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fähigkeit in einem Team zu arbeiten, erfordert neben den fachlichen Kompetenzen zusätzliche Fä- higkeiten von den Beteiligten.

Điều kiện làm việc chung trong nhóm đòi hỏi các thành viên phải có nhiều khả năng khác bên cạnh năng lực chuyên môn.

Durch die völlig anderen Gegebenheiten der Direkteinspritzung werden an das Ventil andere Anforderungen gestellt.

Van phun trực tiếp được phát triển phù hợp với nhiều yêu cầu đặc thù nhằm đáp ứng với điều kiện làm việc ngày càng cao.

Außerdem muss eine Entzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches unter allen Umständen, also auch bei einer schlecht gewarteten Zündanlage, gewährleistet sein.

Ngoài ra phải đảm bảo sự đốt cháy hòa khí trong mọi điều kiện làm việc của động cơ, nghĩa là cả trong trường hợp hệ thống đánh lửa không được bảo dưỡng tốt.

Die Zündanlage muss unter allen Umständen eine so große Spannung erzeugen, dass der Zündfunke überspringt.

Hệ thống đánh lửa phải tạo ra một điện áp thứ cấp lớn hơn điện áp đánh lửa trong mọi điều kiện làm việc để luôn tạo được tia lửa điện đốt cháy hòa khí.

Steuerungs- und Regelungssysteme sorgen für das aufgabengemäße Zusammenwirken von Teilsystemen innerhalb eines Gesamtsystems. Außerdem sorgen sie für das aufgabengemäße Wirken der Systeme nach außen.

Kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh đảm bảo sự vận hành hiệu quả và đồng bộ giữa các hệ thống chức năng trong một hệ thống chính, đồng thời đảm bảo các hệ thống chức năng thực hiện đúng nhiệm vụ đã được thiết kế tương ứng với từng điều kiện làm việc.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

operating conditions

chế độ vận hành, điều kiện làm việc

working conditions

điều kiện sử dụng, điều kiện làm việc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeitsbedingungen /(PL)/

điều kiện làm việc;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

working condition

điều kiện làm việc

service condition

điều kiện làm việc

operative condition

điều kiện làm việc

operational condition

điều kiện làm việc

operating condition

điều kiện làm việc

limiting condition

điều kiện làm việc

working conditions

điều kiện làm việc

service conditions

điều kiện làm việc

operating conditions

điều kiện làm việc

 limiting condition, operating condition, operating conditions

điều kiện làm việc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Arbeitsbedingungen /f pl/KTA_TOÀN/

[EN] working conditions

[VI] (các) điều kiện làm việc