Việt
Điều kiện môi trường
điều kiện xung quanh
điều kiện hoàn cảnh
Anh
environmental conditions
environmental condition
Enviromental condition
Đức
Umweltbedingungen
Umgebungsbedingung
Umgebungsbedingungen
Umweltbedingung
Umgebungsbedingungen, z. B. pH-Wert, Nährmedienkomponenten, Einschluss in Schmutz oder Fett, Luftbeimischungen
Điều kiện môi trường, chẳng hạn như trị sốpH, thành phần môi trường dinh dưỡng, các thể nhỏ trong chất bẩn hay mỡ, hỗn hợp không khí
In ihrer jeweiligen ökologischen Nische finden die Individuen der einzelnen Arten die ihnen zusagenden Lebens- und Umweltbedingungen (Bild 2).
Các cá thể của một loài có được những điều kiện môi trường và điều kiện sống thích hợp trong ổ sinh thái cho mình (Hình 2).
Einige Mikroorganismenarten haben als Anpassung an besondere Umweltbedingungen alternative Verfahren zur Energiegewinnung entwickelt.
Một số loài vi sinh vật có thể thích ứng với điều kiện môi trường bằng cách phát triển các phương pháp đặc biệt để tạo năng lượng.
Licht, Luft, Temperatur und Wasser sind als veränderliche Klimafaktoren wichtige Umweltbedingungen für Lebewesen.
Các yếu tố thường thay đổi của khí hậu như ánh sáng, không khí, nhiệt độ và nước là những điều kiện môi trường quan trọng cho sự sống.
Empfehlenswert bei wechselnden Korrosionsbedingungen.
Khuyên nên sử dụng trong các điều kiện môi trường ăn mòn đa dạng.
Umweltbedingung /die (meist PL)/
điều kiện môi trường; điều kiện hoàn cảnh;
điều kiện môi trường
environmental condition, environmental conditions /cơ khí & công trình/
(các) điều kiện môi trường
Umweltbedingungen /f pl/ĐIỆN, Đ_LƯỜNG/
[EN] environmental conditions
[VI] (các) điều kiện môi trường
Umgebungsbedingungen /f pl/Đ_LƯỜNG, CH_LƯỢNG/
[VI] Điều kiện môi trường (các)
[VI] Điều kiện môi trường, điều kiện xung quanh (các)
[EN] environmental condition