Việt
điều kiện thời tiết
Anh
weather condition
weather conditions
So ermöglichen u.a. Wetterbedingungen, das Nahrungsangebot oder die Räuber-Beute-Verhältnisse langfristig immer wieder ein dynamisches Gleichgewicht zwischen den Lebewesen (Bild 3, Seite 238).
Nhờ vậy mà điều kiện thời tiết, lượng thức ăn có được hay tỷ lệ mãnh thú - con mồi v.v. luôn duy trì dài hạn một trạng thái cân bằng sinh động giữa các sinh vật (Hình 3, trang 238).
v Eine angenehme Temperatur bei jeder äußeren Witterung aufrechterhalten.
Nhiệt độ dễ chịu phải được duy trì trong mọi điều kiện thời tiết bên ngoài.
Profilgestaltung und Cap-Mischung haben wesentlichen Einfluss auf die Traktion des Reifens bei unterschiedlichsten Witterungsbedingungen sowie den Rollwiderstand und das Geräuschverhalten.
Hình dạng của biên dạng và hợp chất lớp phủ ngoài ảnh hưởng lớn đến lực kéo của lốp xe trong các điều kiện thời tiết khác nhau, cũng như đến lực cản lăn và tính năng gây tiếng ồn.
Điều kiện thời tiết
Weather conditions
weather condition, weather conditions /hóa học & vật liệu/