Việt
điểm đầu
điểm xuất phát
Anh
start point
Đức
Anfangspunkt
Die Positionierung des Läufers ist so abgestimmt, dass sich zum Zündzeitpunkt der Kontakt des Läufers genau gegenüber dem Leitungskontakt befindet, der zur Zündkerze des zu zündenden Zylinders führt.
Cặp bánh răng truyền động giữa trục cam và rotor bộ chia điện phải được sắp đặt sao cho thời điểm đầu mỏ quẹt quay đến gần một điện cực cao áp thì có một xi lanh tương ứng đang ở cuối kỳ nén. Theo chiều quay của rotor bộ chia điện, các điện cực cao áp phải được nối đến các dây cao áp theo đúng thứ tự đánh lửa của động cơ.
Anfangspunkt /m -(e)s, -e/
điểm xuất phát, điểm đầu; Anfangs
start point /xây dựng/
điểm đầu (trắc địa)