TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm tới điểm

điểm tới điểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điểm tới điểm

 point to point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 point-to-point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einlegegeräte sind mit Greifern bestückt und können über Anschläge, Endschalter oder Nocken gesteuert werden, um Punkt-zu-Punkt-Bewegungen auszuführen, z. B. Werkstückzuführung aus Magazinen.

Thiết bị đặt vào (thiết bị cấp liệu) được trang bị với tay cầm (dụng cụ kẹp chặt) và cóthể được điều khiển qua cữ chặn, công tắc vị trí cuối (công tắc giới hạn) hay cam để thựchiện chuyển động từ điểm tới điểm, thí dụ nạp chi tiết từ hộp trữ (máng trữ).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die hohe Datenübertragungsrate erfordert zur Vermeidung von Reflexionen den Aufbau der Datenbusstrukur in Punkt-zu-Punkt-Verbindungen.

Để tránh sự phản xạ, tốc độ truyền dữ liệu cao đòi hỏi thành lập một cấu trúc bus dữ liệu theo quan hệ điểm-tới-điểm (point-to-point).

Deshalb werden FlexRay-Datenbussysteme vorwiegend in gemischten Punkt-zu-Punkt-, Daisy Chain- und aktiven Stern-Strukturen eingebaut (Bild 1).

Vì thế những hệ bus dữ liệu FlexRay phần lớn được cài đặt trong những cấu trúc hỗn hợp điểm-tới-điểm, cấu trúc xích vòng và cấu trúc sao chủ động (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 point to point, point-to-point /toán & tin/

điểm tới điểm