Việt
điểm tới điểm
Anh
point to point
point-to-point
Einlegegeräte sind mit Greifern bestückt und können über Anschläge, Endschalter oder Nocken gesteuert werden, um Punkt-zu-Punkt-Bewegungen auszuführen, z. B. Werkstückzuführung aus Magazinen.
Thiết bị đặt vào (thiết bị cấp liệu) được trang bị với tay cầm (dụng cụ kẹp chặt) và cóthể được điều khiển qua cữ chặn, công tắc vị trí cuối (công tắc giới hạn) hay cam để thựchiện chuyển động từ điểm tới điểm, thí dụ nạp chi tiết từ hộp trữ (máng trữ).
Die hohe Datenübertragungsrate erfordert zur Vermeidung von Reflexionen den Aufbau der Datenbusstrukur in Punkt-zu-Punkt-Verbindungen.
Để tránh sự phản xạ, tốc độ truyền dữ liệu cao đòi hỏi thành lập một cấu trúc bus dữ liệu theo quan hệ điểm-tới-điểm (point-to-point).
Deshalb werden FlexRay-Datenbussysteme vorwiegend in gemischten Punkt-zu-Punkt-, Daisy Chain- und aktiven Stern-Strukturen eingebaut (Bild 1).
Vì thế những hệ bus dữ liệu FlexRay phần lớn được cài đặt trong những cấu trúc hỗn hợp điểm-tới-điểm, cấu trúc xích vòng và cấu trúc sao chủ động (Hình 1).
point to point, point-to-point /toán & tin/