Việt
điện áp âm
Anh
negative voltage
Đức
negative Spannung
Ein Transistor wird üblicherweise über die Basis mit einer positiven oder negativen Spannung angesteu ert.
Transistor thường được kích hoạt bằng điện áp âm hoặc dương qua cực gốc.
Die Basis B von T1 erhält eine negative Spannung. T1 sperrt den Erregerstrom.
Cực B của transistor T1 có điện áp âm nên T1 tắt dòng điện kích từ.
Wird am Gate eine im Vergleich zur Sour ce negative Spannung angelegt, bildet sich ein ab stoßendes elektrisches Feld aus. Es drängt die durch den DrainSourceKanal fließenden Elektronen ab und verengt so den Querschnitt.
Khi cổng G được đặt một điện áp âm so với cực nguồn thì một điện trường có tính đẩy được hình thành, nó đẩy các electron chạy trong kênh máng-nguồn và làm hẹp tiết diện kênh này.
Legt man an die vertikale Ablenkung Y1 Y2 eine Gleichspannung an, so wandert der Leuchtpunkt aus der Mitte, bei positiver Spannung nach oben, bei negativer Spannung nach unten und bleibt dort weiterhin als Punkt abgebildet.
Nếu ta đặt một điện áp một chiều vào cặp bản cực lệch dọc Y1Y2, tia electron bị lệch theo phương thẳng đứng và làm điểm sáng di chuyển theo trục tung, nếu điện áp dương thì điểm sáng đi lên trên, nếu điện áp âm thì đi xuống dưới và đứng yên như một điểm tại vị trí đó.
negative Spannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] negative voltage
[VI] điện áp âm
negative voltage /điện/