Việt
điện áp điện trở
Anh
resistance voltage
v Ein kleinerer Widerstand hat bei gleicher Spannung U einen größeren Strom I zur Folge; d.h. der Stromanstieg verläuft steiler.
v Với cùng một điện áp, điện trở nhỏ hơn thì dòng điện lớn hơn, nghĩa là dòng điện tăng với độ dốc lớn hơn theo điện áp.
resistance voltage /điện lạnh/
điện áp (trên) điện trở
resistance voltage /điện/