Việt
điện áp cung cấp
Anh
supply voltage
Die Spannungsversorgung erfolgt durch Dauerplus.
Điện áp cung cấp có được nhờ đèn luôn nối với dây dương của nguồn điện.
Die elektrischen Verbraucher dürfen nicht zu hohen Spannungsschwankungen ausgesetzt sein.
Các thiết bị tiêu thụ điện đòi hỏi điện áp cung cấp không được biến động quá lớn.
Eine Batterie (Spannungsquelle) stellt die zur Erzeugung des Zündfunkens nötige Energie bereit.
Một ắc quy (nguồn điện áp) cung cấp năng lượng cần thiết để tạo ra tia lửa điện.
Die Spannungsversorgung des Fahrzeugs ist durch Anschluss einer Fremdspannungsquelle sicherzustellen.
Điện áp cung cấp cho xe phải được nối với một nguồn điện bên ngoài để bảo đảm.
Spannungsquellen stellen elektrische Energie zur Verfügung.
Nguồn điện áp cung cấp năng lượng điện.
supply voltage /điện lạnh/