TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp dương

điện áp dương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điện áp dương

positive voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 positive voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über die Sicherung S235 erhält sie positive Spannung.

Qua cầu chì S235, nó nhận được điện áp dương.

Die Signalspannung liegt auf Pin D14. Spannungsversorgung von Plus auf D13 und Masse auf D4.

EDC đo điện áp tín hiệu từ cảm biến ở chân D14, cung cấp điện áp dương ở chân D13 và mass ở chân D4.

Beim P-Gate-Thyristor erfolgt die Ansteuerung (Zündung), d.h. das Leitendmachen der vier Halbleiterschichten, durch einen kurzen positiven Spannungsimpuls, der auf das Gate gegeben wird (Bild 2).

Ở thyristor Gate P, sự kích hoạt (khởi động) có nghĩa là làm cho bốn lớp bán dẫn trở nên dẫn điện, xảy ra khi có một xung điện áp dương ngắn tại Gate (Hình 2).

Wird der Widerstandswert R1 des LDR bei Dunkelheit erhöht, so wird aufgrund der Spannungsteilung zwischen den Widerständen R1 und Rv die Basis B des Tran­ sistors positiv.

Khi trời tối, trị số điện trở R1 của quang điện trở (LDR) tăng lên, qua đó nhờ sự chia điện áp giữa điện trở R1 và RV, cực gốc B của transistor có điện áp dương.

Legt man an die vertikale Ablenkung Y1 Y2 eine Gleichspannung an, so wandert der Leuchtpunkt aus der Mitte, bei positiver Spannung nach oben, bei negativer Spannung nach unten und bleibt dort weiterhin als Punkt abgebildet.

Nếu ta đặt một điện áp một chiều vào cặp bản cực lệch dọc Y1Y2, tia electron bị lệch theo phương thẳng đứng và làm điểm sáng di chuyển theo trục tung, nếu điện áp dương thì điểm sáng đi lên trên, nếu điện áp âm thì đi xuống dưới và đứng yên như một điểm tại vị trí đó.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

positive voltage

điện áp dương

 positive voltage /điện/

điện áp dương