TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp mạch hở

điện áp mạch hở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

điện áp không tải

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

điện áp mạch hở

open circuit voltage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 no-load voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

no-load voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 open circuit voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Open-circuit voltages

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

open-circuit/no-load voltage

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

điện áp mạch hở

Leerlaufspannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ruhespannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zellspannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leerlaufspannungen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kenngrößen eines Fotoelements sind die Leerlauf­ spannung U0 und der Kurzschlussstrom Ik (Bild 3).

Các thông số của một pin quang điện là điện áp mạch hở (không tải) U0 và dòng điện ngắn mạch Ik (Hình 3).

Ruhespannung U0 (Leerlaufspannung). Sie wird an der unbelasteten Starterbatterie zwischen den Batterieklemmen gemessen.

Điện áp tĩnh U0 (điện áp không tải, điện áp mạch hở) được đo giữa hai cực ắc quy khởi động trong trạng thái không tải.

Die Leerlaufspannung darf dort beim Schweißen mit Wechselstrom 48 V und beim Schweißen mit Gleichstrom 113 V nicht überschreiten. Solche Schweißstromquellen sind besonders gekennzeichnet (Tabelle 1).

Khi hàn với dòng điện xoay chiều, không được vượt quá điện áp mạch hở (không tải) là 48 V, và khi hàn với dòng điện một chiều là 113 V. Các nguồn dòng điện hàn này được đánh dấu đặc biệt (Bảng 1).

Bei Si­Fotoelementen beträgt die Leerlaufspannung bei 1 000 lx etwa 0,4 V, bei Selen etwa 0,3 V. Die Be­ leuchtungsstärke Ev wird in Lux (Ix) angegeben.

Khi được chiếu sáng với cường độ 1.000 lx, điện áp mạch hở của pin quang điện silic là khoảng 0,4 V, của pin quang điện seleni là khoảng 0,3 V. Cường độ chiếu sáng Ev được đo bằng lux (ký hiệu là lx).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Leerlaufspannung

[EN] open-circuit/no-load voltage

[VI] điện áp không tải, điện áp mạch hở

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Leerlaufspannungen

[VI] Điện áp mạch hở

[EN] Open-circuit voltages

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

open circuit voltage

điện áp mạch hở

 no-load voltage

điện áp mạch hở

no-load voltage

điện áp mạch hở

 no-load voltage, open circuit voltage /điện lạnh;điện;điện/

điện áp mạch hở

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ruhespannung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] open circuit voltage

[VI] điện áp mạch hở

Leerlaufspannung /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, NLPH_THẠCH/

[EN] open circuit voltage

[VI] điện áp mạch hở

Zellspannung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] open circuit voltage

[VI] điện áp mạch hở (mạch hở)