Việt
điện áp ngược
Anh
inverse voltage
reverse voltage
back-voltage
counter voltage
back voltage
Đức
Gegenspannung
Pháp
tension de retour
v In der Leistungselektronik bei Nennsperrspan nungen von 50 V bis 8 000 V und Nennströmen von 0,4 A bis 4 500 A.
Trong điện tử công suất, ở điện áp ngược danh định từ 50 V tới 8.000 V và dòng điện danh định từ 0,4 A tới 4.500 A.
Durch die gegensätzliche Spannungsänderung heben sich die bei jeder Umschaltung entstehenden Magnetfelder beider CAN-Busleitungen gegenseitig auf.
Nhờ sự thay đổi điện áp ngược nhau mà hai từ trường tạo nên ở hai dây điện của CAN-bus tự triệt tiêu nhau mỗi khi chuyển mạch.
Gegenspannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] reverse voltage
[VI] điện áp ngược
[DE] Gegenspannung
[EN] back voltage
[FR] tension de retour
Inverse voltage
Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)