Việt
Điện cực âm
catot
Anh
Cathode
negative electrode
negative plate
Đức
negative Elektrode
Minuspol
Kathodischer Korrosionsschutz mit Fremdstrom
Bảo vệ chống ăn mòn qua điện cực âm với dòng điện từ ngoài
Die Elektrode des Minuspols ist mit einer Grafitschicht überzogen.
Điện cực âm được phủ một lớp than chì.
Die Lithium-Atome befinden sich an der negativen Elektrode.
Các nguyên tử lithi nằm tại điện cực âm.
An der Spannungsquelle herrschen am Minuspol Elektronenüberschuss und am Pluspol Elektronenmangel.
Điện cực âm của nguồn điện có dư nhiều electron, ngược lại điện cực dương thiếu nhiều electron.
Dabei werden die positiven Ionen als Kationen bezeichnet, weil sie sich zur negativen Elektrode, zur Katode, bewegen.
Những ion mang điện tích dương được gọi là cation, vì chúng di chuyển về điện cực âm (catod) của nguồn điện.
Minuspol /der/
(Elektrot ) điện cực âm;
negative Elektrode /f/ĐIỆN/
[EN] negative electrode
[VI] điện cực âm
negative Elektrode /f/KT_ĐIỆN/
[EN] cathode, negative electrode
[VI] catot, điện cực âm
điện cực âm
Cathode /HÓA HỌC/
negative electrode, negative plate /điện lạnh/
negative electrode /toán & tin/
negative plate /toán & tin/