TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện kỹ thuật

điện kỹ thuật

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

điện kỹ thuật

electrical engineering

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt

 electrical engineering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điện kỹ thuật

Elektrotechnik

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Technische Stromrichtung.

Chiều dòng điện kỹ thuật.

Aus Unkenntnis der Elektronenstromrichtung wurde in der Elektrotech­ nik die Stromrichtung vom Plus­ zum Minuspol fest­ gelegt (Bild 2).

Trong kỹ thuật điện, do thiếu hiểu biết về chiều chuyển động dòng electron, chiều dòng điện kỹ thuật được xác định là chiều đi từ cực dương sang cực âm (Hình 2).

Từ điển toán học Anh-Việt

electrical engineering

điện kỹ thuật

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electrical engineering /toán & tin/

điện kỹ thuật

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Elektrotechnik

[VI] điện kỹ thuật

[EN] electrical engineering