TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện pha

điện pha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điện pha

 electric wave

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es kommt zu einer Verstärkung des Generatorstromes (IG) gegenüber dem Phasenstrom (IP).

Dòng điện máy phát (IG) được tăng lên so với dòng điện pha (IP).

Bei ihr erfolgt entsprechend dem Ersatzschaltbild eine Addition der Ströme.

Tại góc quay 90°, theo mạch tương đương thì dòng điện máy phát là tổng 2 dòng điện pha.

Zur Vereinfachung wird eine Phasenspannung UP = 1 V, ein Widerstand R = 1 O und ein Strom von 1 A angenommen. Beim Drehwinkel von 90° erzeugen die einzelnen Spulen die Spannung von UU = 1 V, UV = 0,5 V und UW = 0,5 V. Entsprechend fließen die Phasenströme IU = 1 A, IV = 0,5 A und IW = 0,5 A.

Để cho đơn giản, giả sử điện áp pha UP = 1 V, điện trở R = 1  và dòng điện là 1 A. Tại góc quay 90°, điện áp chỉnh lưu của từng pha là UU = 1 V, UV = 0,5 V và UW = 0,5 V. Tương xứng là các dòng điện pha IU = 1 A, IV = 0,5 A và IW = 0,5 A.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electric wave /xây dựng/

điện pha