TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện riêng

điện riêng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điện riêng

 local battery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die beste elektrische Leitfähigkeit besitzt Kupfer, die beste spezifische elektrische Leitfähigkeit (d. h. bezogen auf die Masse in kg) zeigt allerdings Aluminium.

Vật liệu có tính dẫn điện tốt nhất là đồng, tuy nhiên nhôm có độ dẫn điện riêng tốt nhất (độ dẫn điện riêng tính trên khối lượng kg).

Stromstärke im Messwerk (Eigenstromstärke)

Cường độ dòng điện trong máy đo (Cường độ dòng điện riêng)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Signalhorn mit eigener Spannungsversorgung

Còi báo động với nguồn điện riêng,

Akustischer Alarm über eine separate Alarmsirene mit eigener Spannungsversorgung

Báo động âm thanh với một còi báo động riêng dùng nguồn điện riêng

Sie werden aktive Sensoren genannt, weil sie über eine eigene Spannungsversorgung verfügen.

Được gọi là chủ động vì cảm biến có nguồn cung cấp điện riêng của mình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 local battery

điện riêng