Việt
điện từ trường
Anh
Electromagnetic Field
electro magnetic field
Eine senkrechte Sendeantenne strahlt ein elektromagnetisches Feld ab, dessen elektrische Feldrichtung senkrecht zur Fortpflanzungsrichtung und dessen magnetische Feldrichtung waagerecht dazu verlaufen.
Một ăng ten dựng thẳng đứng phát ra một điện từ trường có hướng điện trường thẳng góc với hướng truyền đi và với hướng từ trường nằm ngang với hướng truyền.
Drehfeldmaschinen erzeugen elektromagnetische Felder. Diese können die Funktion von gesundheitserhaltenden Geräten z. B. Herzschrittmacher, Insulin- und Schmerzmittelpumpen stören.
Máy điện cảm ứng tạo ra điện từ trường có thể gây trở ngại cho chức năng của các thiết bị hỗ trợ sức khỏe như máy tạo nhịp tim, máy bơm insulin và bơm thuốc giảm đau.
Günstig bei starken elektromagnetischen Störeinflüssen
Thuận tiện khi đo dưới ảnh hưởng mạnh của điện từ trường
Electromagnetic Field /điện/
electro magnetic field /điện/
electro magnetic field, Electromagnetic Field /điện tử & viễn thông/