Việt
Điện thông
thông lượng điện
Anh
Electrical flux
electric flux
Đức
Elektrische Durchflutung
elektrische Verschiebung
elektrischer Fluß
Generatoren liefern in der Regel Wechselspannung. Diese Spannungsart ändert ständig ihre Polarität und ihren Betrag (Bild 2).
Máy phát điện thông thường cung cấp điện áp xoay chiều.Dạng điện áp này thay đổi cực và biên độ theo thời gian (Hình 2).
MG1 lädt über den Inverter die Hochvolt-Batterie.
MG1 nạp điện thông qua bộ đảo điện vào ắc quy điện cao áp.
Sie ermöglicht ein elektrisches Öffnen und Schließen des Verdeckes über einen Tastschalter.
Hệ thống này cho phép mở và đóng mui xe bằng điện thông qua một nút nhấn.
Die Intelligente Generator Regelung definiert für die Batterie zwei Ladezustände (SOC: State Of Charge).
Sự điều chỉnh máy phát điện thông minh quy định hai trạng thái tích điện cho ắc quy (SOC: State Of Charge).
Die Antriebseinheit im vorderen Teil des Fahrzeugs wird über ein Hochspannungskabel mit elektrischer Energie versorgt (Bild 2).
Bộ truyền động ở phía trước xe được cung cấp năng lượng điện thông qua một dây cáp điện áp cao (Hình 2).
elektrische Verschiebung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] electric flux
[VI] điện thông, thông lượng điện
elektrischer Fluß /m/V_LÝ/
điện thông
[EN] Electrical flux
[VI] Điện thông