Việt
điện trở gia nhiệt
Anh
heating resistor
Das Beheizen der Presswerkzeuge erfolgt mittels Widerstandsheizung mit Heizbändernoder Heizpatronen.
Khuôn ép được nung nóng bằng băng điện trở gia nhiệt hoặc lõi điện trở gia nhiệt.
Die Erwärmung erfolgt vorwiegend durch den extern beheizten Plastifizierzylinder.
Việc nung nóng được thực hiện chủ yếu bởi điện trở gia nhiệt từ bên ngoài xi lanh dẻo hóa.
Heizwiderstand
Điện trở gia nhiệt
Heizwiderstand für Spritzdüsen
Điện trở gia nhiệt cho các vòi phun
Der Strom fließt von der Sicherung direkt auf die Heizwiderstände für die Spritzdü- sen Z20 und Z21.
Dòng điện đi trực tiếp từ cầu chì đến những điện trở gia nhiệt cho các vòi phun Z20 và Z21.
heating resistor /hóa học & vật liệu/
heating resistor /điện/