Việt
điện trở nung
Anh
heating resistor
Đức
Hitzewiderstand
v Heizwiderstand RH (Platinfilmwiderstand)
Điện trở nung RH (điện trở bằng tấm màng mỏng bạch kim)
Die Temperatur des Heizwiderstandes RH wird vom Sensorwiderstand RS ermittelt.
Nhiệt độ của điện trở nung RH được đo bởi điện trở cảm biến RS.
Bei erhöhtem oder verringertem Luftmassendurchsatz wird der Heizwiderstand mehr oder weniger abgekühlt.
Tùy theo khối lượng không khí đi qua tăng hay giảm mà điện trở nung bị làm nguội nhiều hay ít.
Die Elektronik regelt durch einen Vergleich von Sensorwiderstand RS und Temperaturwiderstand RL die Spannung am Heizwiderstand nach, um die Temperaturdifferenz von 160 °C wieder zu erreichen.
Để luôn duy trì nhiệt độ chênh lệch là 160 °C, mạch điện tử so sánh các nhiệt độ đo được giữa điện trở cảm biến RS và nhiệt điện trở RL để điều chỉnh lại điện áp ở điện trở nung.
Die Elektronik im Heißfilm-Luftmassenmesser regelt über eine veränderliche Spannung die Temperatur des Heizwiderstandes RH so, dass sie 160 °C über der Ansaugluft liegt. Dazu wird die Ansauglufttemperatur vom Temperaturwiderstand RL erfasst.
Mạch điện tử trong bộ đo khối lượng không khí bằng màng nhiệt điều chỉnh thông qua một điện áp thay đổi được sao cho nhiệt độ của điện trở nung RH luôn cao hơn nhiệt độ không khí nạp 160 °C. Nhiệt độ của không khí nạp được đo bởi nhiệt điện trở RL.
Hitzewiderstand /m/VTHK/
[EN] heating resistor (cái)
[VI] (cái) điện trở nung
heating resistor /giao thông & vận tải/