Việt
điện trở từ
Anh
magnetic resistance
magnetic-field depending resistor
magneto-resistance
magnetoresistor
Die Widerstände R1 ... R4 arbeiten als Spannungsteiler.
Những điện trở từ R1 đến R4 tạo thành các phân áp.
Der magnetische Widerstand kann verringert werden, indem man den Luftspalt verkleinert oder bei einer Magnetspule einen Kern aus weichmagnetischem Werkstoff in den Spulenhohlraum einbringt.
Điện trở từ có thể giảm đi khi khe hở không khí được làm nhỏ lại hay trong khoảng trống của cuộn dây từ có đặt một lõi bằng vật liệu từ mềm.
Ist ein Luftspalt im magnetischen Kreis, z.B. zwischen Ständer und Läufer von Generatoren bzw. Elektromotoren, so müssen die magnetischen Feldlinien einen großen magnetischen Widerstand überwinden.
Nếu có khe hở không khí bên trong mạch từ, thí dụ như khe hở giữa stator và rotor của máy phát điện hay động cơ điện, đường sức từ phải vượt qua điện trở từ lớn này.
Điện trở từ
Linh kiện bán dẫn hoặc linh kiện dẫn trong đó sử dụng quan hệ phụ thuộc giữa điện trở và mật độ từ thông.
magnetic resistance, magnetic-field depending resistor, magneto-resistance