Việt
giẫm nhiều
đi nhiều
Đức
treten
Many walk with maps, directing the mapholders from one arcade to the next in the city they have lived in all their lives, in the street they have traveled for years.
Có người cầm tấm bản đồ cái thành phố họ đã sống cả đời, họ nhờ nó dắt đường, chỉ lối từ vòm cung này sang vòm cung khác trên con đường họ đã từng đi nhiều năm ròng.
Dadurch werden die Nebenvalenzkräfte deutlich verringert, man erhält einenelastischen Zustand wie er sonst nur bei Erwärmung über den Erweichungstemperaturbereich auftritt (siehe Kapitel 1.9.2).
Nhờ đó,các lực hóa trị phụ giảm đi nhiều, và PVC có được trạngthái đàn hồi mà bình thường chỉ đạt được khi được nungnóng vượt qua vùng nhiệt độ làm mềm (xem mục 1.9.2).
Dadurch werden die Nebenvalenzkräfte deutlich verringert, man erhält einen elastischen Zustand wie er sonst nur bei Erwärmung über den Erweichungstemperaturbereich auftritt (siehe Kapitel 1.9.2).
Nhờ đó, các lực hóa trị phụ giảm đi nhiều, và PVC có được trạng thái đàn hồi mà bình thường chỉ đạt được khi được nung nóng vượt qua vùng nhiệt độ làm mềm (xem mục 1.9.2).
und weil er müde war, wollt er erst ein wenig ausruhen.
Đi nhiều nên chàng đã mệt nhoài, giờ muốn nghỉ một lát cho giãn xương cốt.
Das Lenkritzel wird somit mehr verschoben.
Pi nhông lái vì vậy được đẩy đi nhiều hơn.
treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/
(hat) giẫm nhiều; đi nhiều (làm mòn, làm rạp cỏ V V );