TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi nhiều

giẫm nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi nhiều

treten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Many walk with maps, directing the mapholders from one arcade to the next in the city they have lived in all their lives, in the street they have traveled for years.

Có người cầm tấm bản đồ cái thành phố họ đã sống cả đời, họ nhờ nó dắt đường, chỉ lối từ vòm cung này sang vòm cung khác trên con đường họ đã từng đi nhiều năm ròng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch werden die Nebenvalenzkräfte deutlich verringert, man erhält einenelastischen Zustand wie er sonst nur bei Erwärmung über den Erweichungstemperaturbereich auftritt (siehe Kapitel 1.9.2).

Nhờ đó,các lực hóa trị phụ giảm đi nhiều, và PVC có được trạngthái đàn hồi mà bình thường chỉ đạt được khi được nungnóng vượt qua vùng nhiệt độ làm mềm (xem mục 1.9.2).

Dadurch werden die Nebenvalenzkräfte deutlich verringert, man erhält einen elastischen Zustand wie er sonst nur bei Erwärmung über den Erweichungstemperaturbereich auftritt (siehe Kapitel 1.9.2).

Nhờ đó, các lực hóa trị phụ giảm đi nhiều, và PVC có được trạng thái đàn hồi mà bình thường chỉ đạt được khi được nung nóng vượt qua vùng nhiệt độ làm mềm (xem mục 1.9.2).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und weil er müde war, wollt er erst ein wenig ausruhen.

Đi nhiều nên chàng đã mệt nhoài, giờ muốn nghỉ một lát cho giãn xương cốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Lenkritzel wird somit mehr verschoben.

Pi nhông lái vì vậy được đẩy đi nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/

(hat) giẫm nhiều; đi nhiều (làm mòn, làm rạp cỏ V V );