TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoạn đường khó chạy

đoạn đường khó chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đoạn đường khó chạy

Sch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über ein handbetätigtes Niveauregelventil kann die Bodenfreiheit der Karosserie z.B. für schwierige Wegstrecken oder zum Radwechsel, zur Beladung verändert werden.

Thông qua van điều chỉnh độ cao tác động bằng tay, khoảng sáng gầm xe (khoảng cách từ vị trí thấp nhất của xe đến mặt đường) có thể thay đổi, thí dụ như để qua đoạn đường khó chạy hay để thay bánh xe, chất hàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sch /i.ka.ne [Ji'ka:na], die; -, -n/

(Sport) đoạn đường khó chạy (để buộc người lái xe giảm tốc);