Việt
đoạn đường khó chạy
Đức
Sch
Über ein handbetätigtes Niveauregelventil kann die Bodenfreiheit der Karosserie z.B. für schwierige Wegstrecken oder zum Radwechsel, zur Beladung verändert werden.
Thông qua van điều chỉnh độ cao tác động bằng tay, khoảng sáng gầm xe (khoảng cách từ vị trí thấp nhất của xe đến mặt đường) có thể thay đổi, thí dụ như để qua đoạn đường khó chạy hay để thay bánh xe, chất hàng.
Sch /i.ka.ne [Ji'ka:na], die; -, -n/
(Sport) đoạn đường khó chạy (để buộc người lái xe giảm tốc);