Việt
đuốc
Anh
torch
Đức
Fackel
Brandfackel
Brandfackel /f =, -n/
cái, bó, ngọn] đuốc,
- dt. 1. Bó nứa hay tre dùng để đốt cho sáng: Trăm bó đuốc cũng vớ được con ếch (tng); Trong đom đóm, ngoài bó đuốc (tng) 2. Sự soi sáng: Đuốc vương giả chí công là thế chăng soi cho đến khoé âm nhai (CgO).
[EN] torch
[VI] đuốc [đốt khí thừa]