Việt
ơ
Er fühlt sich leer, und er starrt interesselos auf den winzigen schwarzen Fleck und die Alpen.
Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.
He feels empty, and he stares without interest at the tiny black speck and the Alps.
:: Führungsaufgaben: Welle - Nabe
:: Nhiệm vụ dẫn hướng: Trục - ổ trục (đùm, moay ơ)
:: Weniger Spannungen im Fertigteil (geringerVerzug).
:: Ít ứng suất hơn đối với thành phẩm (ít co rút h ơ n).
Soll die Kolbengeschwindigkeit ins Langsame gesteuert werden oder soll bei Druckluftmotoren die Drehzahl verringert werden, so setzt man Drosselrückschlagventile ein.
Nếu vận tốc piston phải được điềukhiển chậm lại hoặc tốc độ quayở các độ ng c ơ khí nén ph ả i đượ cgiảm xuống, van tiết lưu một chiều(van bướm áp lực ngược) sẽ đượclắp vào.
(thản từ) oh!; ơ hay nun gut!, wie?, was?, was ist denn?;