TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ơ

ơ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er fühlt sich leer, und er starrt interesselos auf den winzigen schwarzen Fleck und die Alpen.

Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He feels empty, and he stares without interest at the tiny black speck and the Alps.

Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Führungsaufgaben: Welle - Nabe

:: Nhiệm vụ dẫn hướng: Trục - ổ trục (đùm, moay ơ)

:: Weniger Spannungen im Fertigteil (geringerVerzug).

:: Ít ứng suất hơn đối với thành phẩm (ít co rút h ơ n).

Soll die Kolbengeschwindigkeit ins Langsame gesteuert werden oder soll bei Druckluftmotoren die Drehzahl verringert werden, so setzt man Drosselrückschlagventile ein.

Nếu vận tốc piston phải được điềukhiển chậm lại hoặc tốc độ quayở các độ ng c ơ khí nén ph ả i đượ cgiảm xuống, van tiết lưu một chiều(van bướm áp lực ngược) sẽ đượclắp vào.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ơ

(thản từ) oh!; ơ hay nun gut!, wie?, was?, was ist denn?;