Việt
ảnh hưởng có hại
tác dụng có hại
Anh
ill-effects
Dadurch wird die Stoffwechselaktivität der Zellen herabgesetzt und sie werden gut vor äußeren schädlichen Einflüssen geschützt, weshalb die Überlebensdauer je nach Organismus bis zu 5 Jahre betragen kann.
Qua đó các hoạt động chuyển hóa của các tế bào bị giảm và chúng được bảo vệ chống ảnh hưởng có hại từ bên ngoài, vì vậy sự tồn tại của chúng, tùy thuộc vào sinh vật có thể lên đến 5 năm.
Es kennzeichnet die Eigenschaften von gefähr lichen Stoffen oder Zubereitungen, die geeignet sind, die menschliche Gesundheit und die Umwelt zu gefährden(Tabelle 1).
Luật này xác định đặc tính của những chất độc hại và những ảnh hưởng có hại cho sức khỏe hoặc môi trường (Bảng 1).
ảnh hưởng có hại, tác dụng có hại