Việt
ỏ đâu
Đức
wo
wo /I adv/
ỏ đâu; khi mà; uon wo (aus)? từ đâu?; ach wo!, i wol đừng hòng!, không được!; der Tag, wo er sie das erstemal sah ngày mà nó nhìn thấy cô ấy lần đầu; 11 cj nếu, mà, nếu nhu, nếu mà, nhược bằng.