Bei Aufheizvorgängen (z. B. Reaktionsbehälter mit Heizmantel) – Sattdampfleitungen – bei „kalten Kondensaten” und Kondensaten der chemischen Produktion – bei Heißdampf-Leitungen – bei großem Gegendruck (bis 100 %) – bei starken Druck-, Temperaturund Mengenschwankungen – bei temperaturgeregelten Anlagen. |
Cho quá trình đun nóng (t.d. bình phản ứng với vỏ nung nhiệt)-Ống hơi bão hòa-Ở thể lỏng ngưng tụ nguội và thể lỏng ngưng tụ trong hóa công nghiệp-Ở ống dẫn hơi nóng-Ở áp suất phản hồi lớn (đến 100%-Ở các trường hợp có sự thay đổi bất thường lớn về áp suất, nhiệt độ và lưu lượng-Ở các dàn máy có điều khiển nhiệt độ. |
Bei stark korrosiven Medien (PTFE-Mantel), bei großen Durchmessern zur Montageerleichterung, bei empfindlichen Dichtflächen (Weichstoffmantel), bei Ausblasgefahr, Apparatebau allgemein, emaillierte und gummierte Rohrleitungen und Apparate, Kühlwasserleitungen, Wasseraufbereitungsanlagen, Wärmeaustauscher, Heißwindleitungen, Gichtgasleitungen, Tieftemperaturtechnik. |
Cho môi trường có độ ăn mòn cao (bọc PTFE), cho các đường kính lớn để thuận tiện cho công việc lắp ráp, cho những mặt bịt nhạy cảm (vỏ bọc mềm), chống thoát khí, cho thiết bị kỹ nghệ máy móc tổng quát, các ống và thiết bị tráng cao su hay tráng men, ống dẫn nước lạnh, ống dẫn nước xử lý, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nóng, ống dẫn hỗn hợp khí đốt, kỹ thuật siêu lạnh. |
Wegen seiner Hochtemperaturbeständigkeitund der geringen Wärmeleitfähigkeit eignetsich dieser Schaum auch zur Isolierung vonHeißdampfleitungen und Behältern. |
Do tính bền nhiệt cao và tính dẫn nhiệt thấp,vật liệu xốp này cũng thích hợp để cách nhiệtcác đường ống dẫn hơi nóng và bồn chứa. |