Việt
ống hút vào
ống đưa vào
Anh
induction pipe
Đức
Einlaßrohr
v Optimal gestaltete Ansaugrohre v günstige Brennraumformen
Cấu tạo tối ưu của đường ống hút vào,
Die geringe Druckdifferenz zwischen Luftdruck und Saugrohrdruck von etwa 0,8 bar erfordert große Flä- chen des Arbeitskolbens, um die Druckstangenkraft bis z.B. auf das 4-fache zu verstärken.
Vì độ chênh lệch nhỏ giữa áp suất không khí và áp suất ống hút vào khoảng 0,8 bar, nên tiết diện của piston công tác phải lớn để nâng lực của thanh áp lực lên đến khoảng thí dụ 4 lần.
Einlaßrohr /nt/TH_LỰC/
[EN] induction pipe
[VI] ống hút vào, ống đưa vào