Việt
ống hồi
ống trở về
Anh
return line
return pipe
Đức
Rücklaufrohr
v Prüfung des Fördervolumens: Messung am Druckregler (in der Rücklaufleitung).
Kiểm tra lưu lượng tiếp vận: đo tại bộ điều áp (trong ống hồi lưu).
Im Resthub fließt der vom Pumpenkolben geförderte Kraftstoff in den Rücklauf.
Trong giai đoạn còn lại, nhiên liệu từ piston bơm chảy vào ống hồi lưu.
Vom Druckregler fließt der zu viel geförderte Kraftstoff zurück zum Kraftstoffbehälter.
Từ bộ điều áp này, nhiên liệu thừa chảy về thùng nhiên liệu bằng đường ống hồi nhiên liệu.
Der Kraftstoff wird aus dem Hochdruckraum verdrängt und fließt über das geöffnete Ventil zum Kraftstoffrücklauf.
Nhiên liệu bị đẩy ra khỏi buồng cao áp và chảy vào ống hồi lưu nhiên liệu qua van mở.
Rückleitungen müssen zum Tank geführt werden.
:: Các đường ống hồi dầu phải được đưa vào thùng chứa.
Rücklaufrohr /nt/KT_LẠNH/
[EN] return pipe
[VI] ống trở về, ống hồi
return line, return pipe /điện lạnh/