Việt
ống hồi lưu
Anh
return pipe
Der Druck in der Zuleitung zum Mischkopf entspricht dabei dem Arbeitsdruck, die Rückleitung ist drucklos.
Áp suất trong đường ống dẫn đến đầu trộn tương đương với áp suất vận hành, đường ống hồi lưu không có áp suất.
v Prüfung des Fördervolumens: Messung am Druckregler (in der Rücklaufleitung).
Kiểm tra lưu lượng tiếp vận: đo tại bộ điều áp (trong ống hồi lưu).
Im Resthub fließt der vom Pumpenkolben geförderte Kraftstoff in den Rücklauf.
Trong giai đoạn còn lại, nhiên liệu từ piston bơm chảy vào ống hồi lưu.
Der Kraftstoff wird aus dem Hochdruckraum verdrängt und fließt über das geöffnete Ventil zum Kraftstoffrücklauf.
Nhiên liệu bị đẩy ra khỏi buồng cao áp và chảy vào ống hồi lưu nhiên liệu qua van mở.
Zur Steuerung der Abgasrückführung ist in die Abgasrückführungsleitung zwischen Auspuffkrümmer und Ansaugrohr ein Abgasrückführventil eingebaut.
Để điều khiển hồi lưu khí thải, một van được lắp vào đường ống hồi lưu khí thải, nằm giữa ống dẫn khí thải và ống dẫn khí nạp.
return pipe /điện lạnh/