Việt
ống đường kính lớn
ống lớn
Anh
large-diameter tube
Wegen der großen Schlauchoberfläche ist die Sauerstoffversorgung der Zellen meist ausreichend.
Nhờ bề mặt của các ống lớn nên nguồn cung cấp oxy cho các tế bào thường là đủ.
Es wird vor allem im Großrohrleitungs- und Behälterbau eingesetzt.
được áp dụng chủ yếu trong ngành lắp ráp đường ống lớn và chế tạo bồn chứa.
Durch einVerschließen des Schlauchesmithilfe zweier Leisten und einanschließendes Vorblasen desVorformlings über die Stützluftleitung erzielt man einengrößeren Umfang.
Có thể đạt được chu vi ống lớn hơn qua việc đóng kín ống nhờ vào hai thanh kẹp và tiếp theo thổi sơ khởi phôi định dạng trước qua đường dẫn khí hỗ trợ.
● Große Rohrlängen im Verhältnis zur Gesamtlänge des Wärmeaustauschers
Chiều dài ống lớn so với tổng chiều dài của thiết bị trao đổi nhiệt
ống đường kính lớn, ống lớn