Việt
ống nạp khí
Anh
air intake pipe
Bei Ansaugkrümmern aus Metall muss der Ansaugkrümmer zum Bohren ausgebaut werden.
Nếu các ống nạp khí là kim loại, khi khoan phải tháo các ống hút này ra.
• Blasgeräusche im Sammelsaugrohr oder Auspuffrohr: Ein- oder Auslassventil undicht.
Tiếng ồn thổi trong ống nạp khí hay ống xả khí thải: xú páp nạp hay xú páp thải không khít.
Sie befinden sich im Befüllanschluss und an den Tankabsperrventilen und verhindern das Rückströmen des Gases über das Tankventil. v Gasdichte Umhüllung.
Van một chiều được lắp đặt trong ống nạp khí và ở van khóa bình chứa, có tác dụng ngăn chặn sự chảy ngược của khí qua van bình chứa.
Er übermittelt dem Gassteuergerät den Druckunterschied zwischen dem Saugrohrunterdruck und dem Gasdruck. Damit ist eine genaue Zumessung der Gasmenge möglich.
Cảm biến này gửi đến bộ điều khiển khí thông tin về độ chênh lệch áp suất giữa áp suất chân không trong ống nạp khí và áp suất khí, nhờ đó có thể định lượng một cách chính xác lượng khí.