Việt
ống ngắn
Anh
short pipe
stub
Đức
Kurzrohr
Gleichzeitig wird das Ventil zur Kurzschlussleitung wieder geöffnet.
Đồng thời van đến đường ống ngắn mạch được mở lại.
Bei hohen Drehzahlen werden die Klappen elektropneumatisch oder elektrisch geöffnet; alle Zylinder saugen somit durch kurze Saugrohre.
Ở tốc độ quay cao, những nắp này được mở bằng điện khí nén hoặc điện; do đó tất cả những xi lanh đều hút không khí qua những ống ngắn.
Dies bewirkt, dass sich die Metalldose auf dem feststehenden Kolben verschiebt und somit das Ventil für den Durchfluss zum Kühler öffnet und gleichzeitig das Ventil in der Kurzschlussleitung schließt.
Điều này khiến hộp kim loại trượt trên trụ piston đứng yên và qua đó mở van lưu thông đến bộ tản nhiệt đồng thời đóng van trong đường ống ngắn mạch.
Dieser Thermostat schaltet den Kühlflüssigkeitsdurchsatz bei zunehmender Temperatur vom kleinen Kühlkreislauf auf den großen Kühlkreislauf durch den Kühler um. Dabei verschließt er die Kurzschlussleitung zur Kühlflüssigkeitspumpe.
Van này mở khi nhiệt độ tăng lên, cho phép lượng chất lỏng làm mát chuyển từ chu trình làm mát nhỏ sang chu trình làm mát lớn qua bộ tản nhiệt, đồng thời đóng đường ống ngắn mạch dẫn đến bơm chất lỏng làm mát.
Kurzrohr /nt/TH_LỰC/
[EN] short pipe
[VI] ống ngắn
short pipe, stub /cơ khí & công trình/