Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen. |
Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Für Rohre, Apparate und allgemein geschweißte Anlagenteile. |
Dùng cho đường ống, thiết bị và tổng quát cho bộ phận thiết bị được gia công hàn. |
Begaste Rührbehälter (z.B. mit Hohlrührer zur Gaseinleitung), Rohrreaktoren, Strahlwäscher, Blasensäulen, Boden- und Füllkörperkolonnen-, Fallfilm- und Schlaufenreaktoren und statische Mischer |
Sục khí vào nồi khuấy (t.d. với trục quấy rỗng để đưa khí vào), thiết bị ống, thiết bị phun rửa, cột bóng khí, cột mâm, cột nhồi, thiết bị tạo màng rơi mỏng, thiết bị ống vòng và thiết bị trộn tĩnh |
Für Rohre, Apparate, Pumpen, Verdichter und Kompensatoren u.Ä. Einsatz in der chemischen und in der petrochemischen Industrie sowie in der Papier-, Textil-, Zel- lulose-, Kunstharz- und Gummiindustrie. |
Dùng cho đường ống, thiết bị, máy bơm, máy nén khí và khớp nối giãn nở v.v.. Có công dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu cũng như trong công nghiệp giấy, vải vóc, celluloze, nhựa nhân tạo và cao su. |
Für Rohre, Apparate, Kompensatoren, Druckbehälter u. Ä. in der chemischen-, der Nahrungsmittel-, der Seifen- und Kunstfaser- und der Pharmaindustrie, sowie in der Kerntechnik und in Salpetersäureanlagen. |
Dùng cho đường ống, thiết bị, khớp nối giãn nở (bộ bù), bình chịu áp lực v.v. trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, xà phòng, sợi nhân tạo và dược phẩm, cũng như kỹ thuật hạt nhân và trong thiết bị sản xuất acid nitric. |