Việt
ống trộn
phễu trộn
vòi phun hỗn hợp
Anh
combining cone
combining nozzle
combining tube
Đức
Mischrohr
Die gelösten Nährmedienbestandteile und das Prozesswasser werden jeweils mit kontrollierten Volumenströmen über eine Mischkammer bzw. ein Mischrohr in die Anlage zur kontinuierlichen Sterilisation gepumpt und von dort direkt in den bereits sterilisierten Bioreaktor oder Vorlagebehälter gefördert.
Các thành phần của môi trường dinh dưỡng hòa tan và nước được kiểm soát lượng dòng chảy qua một buồng trộn hoặc một ống trộn được bơm vào hệ thống để liên tục tiệt trùng và từ đó trực tiếp được đưa vào lò phản ứng sinh học hoặc bình dự trữ đã tiệt trùng.
Die Teile des Brennereinsatzes sind: Druckdüse (Injektordüse), Mischrohr mit Mischdüse, Schweißdüse, Überwurfmutter.
Các thành phần của cụm mỏ hàn là: béc nén (béc phun hay béc xịt), ống trộn với béc trộn, béc hàn, đai ốc chụp.
In Mischdüse und Mischrohr werden Acetylen und Sauerstoff gemischt, um vor der Schweiß- düse in Form einer Stichflamme zu verbrennen.
Trong béc trộn và ống trộn, khí oxy và khí acetylen được trộn với nhau để tạo nên ngọn lửa dạng phụt trước béc hàn.
Die Basis bildet dabei z. B. ein 2-Komponenten-Polyurethankleber in einer Doppelkartusche, der über ein Zwangsmischrohr im richtigen Verhältnis gemischt wird.
Cơ sở cho việc sửa chữa là loại keo dán polyurethan 2 thành phần nằm trong một ống kép, được hòa trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp thông qua một ống trộn cưỡng bức.
Mischrohr /nt/CT_MÁY/
[EN] combining cone, combining nozzle, combining tube
[VI] phễu trộn, vòi phun hỗn hợp, ống trộn
combining cone, combining nozzle, combining tube