TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ống trộn

ống trộn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phễu trộn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vòi phun hỗn hợp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ống trộn

 combining cone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 combining nozzle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 combining tube

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

combining cone

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

combining nozzle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

combining tube

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ống trộn

Mischrohr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die gelösten Nährmedienbestandteile und das Prozesswasser werden jeweils mit kontrollierten Volumenströmen über eine Mischkammer bzw. ein Mischrohr in die Anlage zur kontinuierlichen Sterilisation gepumpt und von dort direkt in den bereits sterilisierten Bioreaktor oder Vorlagebehälter gefördert.

Các thành phần của môi trường dinh dưỡng hòa tan và nước được kiểm soát lượng dòng chảy qua một buồng trộn hoặc một ống trộn được bơm vào hệ thống để liên tục tiệt trùng và từ đó trực tiếp được đưa vào lò phản ứng sinh học hoặc bình dự trữ đã tiệt trùng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Teile des Brennereinsatzes sind: Druckdüse (Injektordüse), Mischrohr mit Mischdüse, Schweißdüse, Überwurfmutter.

Các thành phần của cụm mỏ hàn là: béc nén (béc phun hay béc xịt), ống trộn với béc trộn, béc hàn, đai ốc chụp.

In Mischdüse und Mischrohr werden Acetylen und Sauerstoff gemischt, um vor der Schweiß- düse in Form einer Stichflamme zu verbrennen.

Trong béc trộn và ống trộn, khí oxy và khí acetylen được trộn với nhau để tạo nên ngọn lửa dạng phụt trước béc hàn.

Die Basis bildet dabei z. B. ein 2-Komponenten-Polyurethankleber in einer Doppelkartusche, der über ein Zwangsmischrohr im richtigen Verhältnis gemischt wird.

Cơ sở cho việc sửa chữa là loại keo dán polyurethan 2 thành phần nằm trong một ống kép, được hòa trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp thông qua một ống trộn cưỡng bức.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mischrohr /nt/CT_MÁY/

[EN] combining cone, combining nozzle, combining tube

[VI] phễu trộn, vòi phun hỗn hợp, ống trộn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 combining cone, combining nozzle, combining tube

ống trộn