Việt
ổ đũa côn
Ổ lăn côn
Anh
tapered roller bearing
taper roller bearing
conical roller bearing
timing bearing
taper roller bearings
taper rolling bearing
timken bearing
Đức
Kegelrollenlager
Die beiden Längslenker sind über Kegelrollenlager am Fahrschemel befestigt.
Hai đòn dẫn hướng dọc được gắn vào khung sườn phụ bằng ổ đũa côn.
Bei der Verwendung von Schrägkugellagern bzw. Kegelrollenlagern wird dabei auch gleichzeitig das radiale Spiel verringert (Bild 5).
Khi sử dụng ổ bi nghiêng hay ổ đũa côn, độ hở hướng tâm cũng nhỏ lại cùng với sự điều chỉnh (Hình 5).
Rollenlager unterscheidet man nach der Rollenform in z.B. Zylinderrollenlager, Nadellager, Kegelrollenlager, Tonnenlager (Bild 2).
Ổ đũa được phân biệt tùy theo hình dạng con lăn, thí dụ như ổ đũa trụ, ổ đũa kim, ổ đũa côn, ổ đũa hình trống (Hình 2).
Ổ đũa côn
Zylinderrollen-, Kegelrollen- und Tonnenlager können allesamt aufgrund ihrer größeren Auflagefläche auch größere Kräfte aufnehmen.
Ổ đũa hình trụ , ổ đũa côn và ổ đũa cầu ( ổ lăn hình trống) có thể chịu lực lớn hơn vì bề mặt tựa của chúng lớn hơn.
Kegelrollenlager /nt/ÔTÔ/
[EN] taper roller bearing, tapered roller bearing
[VI] ổ đũa côn, ổ lăn côn
Kegelrollenlager /nt/CT_MÁY/
[EN] taper rolling bearing, tapered roller bearing, timken bearing (Mỹ)
[VI] Ổ lăn côn, ổ đũa côn
[EN] taper roller bearings
taper roller bearing, tapered roller bearing, timing bearing
[EN] Tapered roller bearing
[VI] Ổ đũa côn
[EN] taper roller bearing